cover one's ass Thành ngữ, tục ngữ
cover one's ass
cover one's ass
Also, cover one's hide or oneself. Make excuses or otherwise take action to avoid being blamed, punished, or harmed. For example, The first thing you learn in the army is to cover your ass, or Jane is ingenious at finding ways to cover her hide. The first phrase, considered vulgar slang, dates from the 1960s; the variants are more polite. che (một người) đít
tiếng lóng thô lỗ Để hành động nhằm tránh bị đổ lỗi hoặc chịu trách nhiệm về điều gì đó hoặc ngăn bản thân gặp phải những sau quả tiêu cực. Tôi ngay lập tức che mông bằng cách nói rằng tui không có ở nhà khi con chó con ra ngoài. Các chính trị gia (nhà) không quan tâm đến kết quả của cuộc bỏ phiếu, họ chỉ quan tâm đến chuyện che mông của mình .. Xem thêm: che mông, che che mông của ai
Ngoài ra, che giấu của mình hoặc chính mình. Hãy bào chữa hoặc thực hiện hành động khác để tránh bị đổ lỗi, trừng phạt hoặc làm hại. Ví dụ, điều đầu tiên bạn học được trong quân đội là che mông, hoặc Jane khéo léo tìm cách che chỗ ẩn của mình. Cụm từ đầu tiên, được coi là tiếng lóng thô tục, có từ những năm 1960; các biến thể lịch sự hơn. . Xem thêm: đít, che. Xem thêm:
An cover one's ass idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cover one's ass, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cover one's ass